Đại Hội Chi Đoàn Là Gì
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Vợ chồng Đoàn Di Băng liên quan gì đến đa cấp lô hội?
Mấy ngày gần đây, trên mạng xã hội lan truyền clip vợ chồng Đoàn Di Băng có mặt tại sự kiện của công ty Lô Hội. Sau đó, báo Giao thông xác minh và cho biết hai vợ chồng nhà này từng là quản lý cao cấp của Lô Hội.
Hai vợ chồng Đoàn Di Băng thường xuyên khoe sự giàu có trên mạng xã hội, với đồ dùng hàng hiệu, bất động sản trăm tỷ. Nhiều người thắc mắc hai vợ chồng nhà này làm gì mà giàu thế, suốt ngày chỉ thấy tiệc tùng mà tiền giàu ú ụ. Giờ lại bị tố liên quan đến đa cấp - trong quan niệm của người dân đa cấp là một loại hình bán hàng lừa đảo - nên dư luận càng ghét vợ chồng Đoàn Di Băng.
Thực ra, dư luận mạng cảm tính lắm, đã ghét ai thì ghét cả đường đi lối về.
Khách đoàn tiếng Anh là group inclusive tour, phiên âm là ɡruːp ɪnˈkluː.sɪv tʊər. Khách đoàn là đoàn khách có 12 người trở lên cùng đi du lịch với nhau và có chung một lịch trình.
Khách đoàn tiếng Anh là group inclusive tour, có phiên âm /ɡruːp ɪnˈkluː.sɪv tʊər/. Khách đoàn là nhóm khách có từ 12 người trở lên, cùng đi chung với nhau một lịch trình.
Khách đoàn sử dụng các dịch vụ giống nhau trong suốt quá trình du lịch.
Các công ty, xí nghiệp, cơ quan hành chính sự nghiệp Nhà nước, đoàn thể thường hay tổ chức những chuyến du lịch theo dạng khách đoàn.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến khách đoàn:
Airline schedule /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/: Lịch bay.
Baggage allowance /ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/: Lượng hành lý cho phép.
Check-in /tʃek – ɪn/: Thủ tục vào cửa.
Passport /ˈpɑːs.pɔːt/: Hộ chiếu.
Domestic travel /dəˈmestɪk ˈtrævl/: Du lịch nội địa.
Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/: Điểm đến.
Inclusive tour /ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/: Tour trọn gói.
Resort /rɪˈzɔːrt/: Khu nghỉ mát.
Ecotourism /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/: Du lịch sinh thái.
Guide /ɡaɪd/: Hướng dẫn viên du lịch.
One way trip /wʌn weɪ trɪp/: Chuyến đi 1 chiều.
Round trip /ˌraʊnd ˈtrɪp/: Chuyến đi khứ hồi.
Bài viết khách đoàn tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Cùng DOL phân biệt visitor, tourist và traveler nha! - Visitor (người ghé thăm): từ chung chỉ những người đến thăm một địa điểm khác, bất kể mục đích của chuyến đi là gì. Visitor có thể đến thăm một địa điểm khác để tham quan, nghỉ dưỡng, công tác, hoặc các mục đích khác. Ví dụ: Visitors to the museum can learn about the history of the city. (Khách tham quan bảo tàng có thể tìm hiểu về lịch sử của thành phố.) - Tourist (du khách): một người khách tham quan, nhưng có mục đích chuyến đi là giải trí, nghỉ dưỡng, hoặc khám phá. Ví dụ: The tourists are enjoying their vacation in Phu Quoc. (Du khách đang tận hưởng kỳ nghỉ của họ ở Phú Quốc.) - Traveler (người du lịch, người đi xa): rộng hơn visitor và tourist, những người này thường dành thời gian ở một địa điểm khác lâu hơn visitor, và họ có thể đi đến nhiều địa điểm khác nhau trong suốt chuyến đi của mình. Ví dụ: I'm a traveler who loves to explore new places. (Tôi là một người du lịch yêu thích khám phá những địa điểm mới.)
Tập đoàn tiếng Trung là 团体 (tuántǐ). Là hệ thống liên kết của nhiều công ty có lĩnh vực kinh doanh khác nhau tạo ra một cấu trúc công ty quy mô quản lý lớn và phức tạp
Tập đoàn tiếng Trung là 团体 (tuántǐ). Là tập hợp các công ty có quy mô lớn hoạt động trong nhiều lĩnh vực ở phạm vi một nước hay nhiều nước, trong đó có một công ty mẹ nắm quyền lãnh đạo chi phối hoạt động của các công ty con khác.
Một số từ vựng tiếng Trung về tập đoàn:
Mẫu câu tiếng Trung về tập đoàn:
Rúɡuǒɡēnnǐménɡōnɡsīhézuò, wǒhuìhuòdéshénmelìyì?
Nếu như chúng tôi hợp tác với công ty các bạn, chúng tôi sẽ có lợi ích gì?
Wǒduìnǐméndechǎnpǐnhěnɡǎnxìnɡqù.
Tôi rất có hứng thú với sản phẩm của các bạn.
Jiàɡédewèntí, wǒményàohǎohāoshānɡliɑnɡyíxià.
Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả.
Bài viết tập đoàn tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.